A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông khuyến khích thực hiện thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến

Ngày 05/6/2023, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông ban hành Công văn số 828/SNV-VP về việc khuyến khích thực hiện thủ tục hành chính bằng hình thức trục tuyến.

Hiện nay trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Đắk Nông tại địa chỉ https://dichvucong.daknong.gov.vn. Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông đã đăng ký triển khai tích hợp 89 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần. Cụ thể:

Phụ lục 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ

1

Thủ tục thành lập hội

2

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

4

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

5

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội

đồng quản lý quỹ

6

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

7

Thủ tục đổi tên quỹ

II

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

8

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

9

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

10

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

11

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

III

LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ

12

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Phụ lục 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

1

2.000.465

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

2

1.000.989

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

II

Lĩnh vực Công chức, viên chức

3

1.005.392

Thủ tục xét tuyển viên chức

4

1.005.393

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

5

2.002.156

Thủ tục xét tuyển công chức

6

1.005.385

Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định

số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).

7

1.005.388

Thủ tục thi tuyển Viên chức

8

1.005.384

Thủ tục thi tuyển công chức

9

2.002.157

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

10

1.005.394

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

III

Lĩnh vực Công tác thanh niên

11

2.001.683

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

12

2.001.717

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

13

1.003.999

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

IV

Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng

14

1.000.681

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

15

2.000.418

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

16

2.000.422

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

17

2.000.437

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên

đề

18

1.000.898

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

V

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

19

1.009.320

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

20

1.009.319

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

21

1.009.321

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

VI

Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội, Quỹ

22

1.003.621

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa

đổi, bổ sung) quỹ

23

1.003.866

Thủ tục tự giải thể quỹ

24

1.003.918

Thủ tục hội tự giải thể

25

2.001.678

Thủ tục đổi tên hội

26

2.001.567

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý

quỹ

27

1.003.503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (QĐ 681)

28

1.003.950

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt

động

29

1.003.858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

30

2.001.688

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

31

1.003.916

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

VII

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo

 

32

 

1.001.589

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn

giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

33

 

1.001.604

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc

một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

34

 

1.001.610

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn

giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

35

2.000.456

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người

chuyên hoạt động tôn giáo

 

36

 

2.000.264

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn

giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

37

 

2.000.269

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của

Luật tín ngưỡng, tôn giáo

38

1.000.766

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho

tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

39

1.001.550

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn

hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

40

2.000.713

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động

ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

41

1.001.775

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ

chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

42

1.001.797

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn

giáo trực thuộc

43

1.001.807

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn

giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

44

 

1.001.818

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài

đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

45

1.001.832

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam

thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

46

1.001.843

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước

ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam

47

1.001.854

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

48

1.001.875

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức

tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

49

1.001.886

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa

bàn hoạt động ở một tỉnh

50

1.001.894

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động

ở một tỉnh

 

51

 

1.001.624

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều

huyện thuộc một tỉnh

 

52

 

1.001.626

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với

tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

53

1.001.628

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức

có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

54

 

1.001.637

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức

được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

55

 

1.001.640

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối

với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

56

1.001.642

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu

hành

 

57

 

1.000.415

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa

bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

58

 

1.000.517

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín

ngưỡng, tôn giáo

 

59

 

1.000.535

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy

định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

60

1.000.587

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm 

chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động

tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

61

 

1.000.604

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm

chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

62

 

1.000.638

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của

Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

63

 

1.000.654

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33

của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

64

 

1.000.780

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại

điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

 

65

 

1.000.788

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

của tổ chức

66

1.000.054

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,

tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

VIII

Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

67

1.010.194

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

68

1.010.196

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

IX

Lĩnh vực Tổ chức hành chính

69

1.009.331

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

70

1.009.332

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

71

1.009.333

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

72

1.009.339

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm

73

1.009.340

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

X

Lĩnh vực sự nghiệp công lập

74

1.009.339

Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự

nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh

75

1.009.340

Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các

đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh

76

1.009337

Thẩm định đề án VTVL trong các đơn vị sự nghiệp công lập

77

1.009352

Thẩm định điều chỉnh đề án VTVL trong các đơn vị sự nghiệp

công lập

 

Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông xin thông báo và khuyến khích các tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trong thực hiện các thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc chưa rõ, đề nghị các tổ chức, cá nhân liên hệ bộ phận hỗ trợ nộp hồ sơ trực tuyến của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông (Địa chỉ: Số 94 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Số điện thoại: 0934.928220, đồng chí Lợi) để được hướng dẫn.

H.L